🔍
Search:
ÁNH MẮT
🌟
ÁNH MẮT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
보는 사람이 많다.
1
NHIỀU ÁNH MẮT:
Nhiều người đang nhìn.
-
-
1
남의 시선을 피하다.
1
TRÁNH ÁNH MẮT:
Tránh cái nhìn của người khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 방향으로 바라보고 있는 눈.
1
ÁNH MẮT:
Mắt đang nhìn về hướng nào đó.
-
2
사람들의 주의나 관심.
2
CÁI NHÌN:
Sự chú ý hay quan tâm của mọi người.
-
Danh từ
-
1
싫거나 미워서 날카롭게 노려보는 눈길.
1
ÁNH MẮT CAU MÀY:
Ánh mắt nhìn chằm chằm một cách sắc lẹm khi ghét hoặc không hài lòng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
눈으로 보는 방향.
1
ÁNH MẮT:
Hướng nhìn bằng mắt.
-
2
(비유적으로) 주의나 관심.
2
CÁI NHÌN:
(cách nói ẩn dụ) Sự chú ý hay sự quan tâm.
-
Động từ
-
1
눈짓으로 가볍게 인사를 하다.
1
CHÀO BẰNG ÁNH MẮT:
Chào một cách nhẹ nhàng bằng mắt.
-
-
1
태도나 행동이 평소와 다르고 이상하다.
1
ÁNH MẮT KHÁC THƯỜNG:
Thái độ hay hành động khác lạ so với lúc bình thường.
-
Danh từ
-
1
눈짓으로 가볍게 하는 인사.
1
SỰ CHÀO BẰNG ÁNH MẮT:
Việc chào nhẹ nhàng bằng mắt.
-
☆☆
Danh từ
-
1
눈에 나타나는 감정.
1
ÁNH MẮT:
Cảm xúc thể hiện trên đôi mắt.
-
2
눈에서 보이는 빛이나 기운.
2
ÁNH MẮT, TIA MẮT:
Tia sáng hoặc sinh khí được nhìn thấy từ mắt.
-
Danh từ
-
1
밝고 아름다운 빛.
1
ÁNH SÁNG RỰC RỠ:
Ánh sáng rực rỡ và đẹp.
-
2
주로 사람의 눈에서 보이는 매우 생기 있는 기운.
2
ÁNH MẮT RẠNG RỠ:
Vẻ ngập tràn sinh khí, chủ yếu được nhìn thấy trong mắt con người.
-
Danh từ
-
1
밉게 봄.
1
ÁNH MẮT KHINH BỈ, ÁNH MẮT LẠNH LÙNG:
Việc nhìn một cách ghét bỏ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
무엇을 처음 보았을 때의 느낌이나 인상.
1
ÁNH MẮT ĐẦU TIÊN, CÁI NHÌN ĐẦU TIÊN:
Ấn tượng hay cảm giác khi nhìn cái gì đó lần đầu tiên.
-
-
1
관심이나 주목을 받다.
1
TẬP TRUNG ÁNH MẮT, THU HÚT CÁI NHÌN:
Nhận được sự chú ý hay quan tâm.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람이나 동물의 얼굴에 있으며 빛의 자극을 받아 물체를 볼 수 있는 감각 기관.
1
MẮT:
Cơ quan cảm giác ở trên mặt con người hoặc động vật, có thể tiếp nhận sự kích thích của ánh sáng và nhìn vật thể.
-
2
사물의 존재나 형태를 구별하여 알 수 있는 눈의 능력.
2
THỊ LỰC:
Năng lực của mắt có thể phân biệt và biết hình thái hay sự tồn tại của sự vật.
-
3
사물을 보고 판단하는 힘.
3
MẮT, THỊ LỰC:
Khả năng của mắt có thể phân biệt và biết hình thái hay sự tồn tại của sự vật.
-
4
무엇을 보는 표정이나 태도.
4
MẮT:
Sức nhìn và phán đoán sự vật.
-
5
사람들의 눈이 가는 길이나 방향.
5
ÁNH MẮT:
Phương hướng hoặc con đường mà đôi mắt của mọi người đang hướng tới.
-
6
태풍에서 중심을 이루는 부분.
6
CÁI NHÌN:
Phương hướng hoặc con đường mà mắt của mọi người hướng tới.
-
☆☆
Danh từ
-
1
관심을 가지고 주의 깊게 살핌. 또는 그 시선.
1
SỰ CHĂM CHÚ QUAN SÁT, SỰ QUAN TÂM THEO DÕI, ÁNH MẮT DÕI THEO:
Việc rất chú ý xem xét với sự quan tâm. Hoặc ánh mắt đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
한 곳에서 다른 곳으로 장소를 이동하다.
1
ĐI:
Di chuyển địa điểm từ một nơi sang nơi khác.
-
2
배, 비행기, 자동차 등이 일정한 곳을 다니다.
2
ĐI, DI CHUYỂN:
Tàu thuyền, máy bay, xe ô tô... di chuyển đến nơi nhất định.
-
3
어떤 목적을 가진 모임에 참석하기 위해 이동하다.
3
ĐI:
Di chuyển để tham dự cuộc họp với mục đích nào đó.
-
6
어떤 목적을 가지고 일정한 곳으로 움직이다.
6
ĐI, SANG:
Di chuyển đến nơi nhất định với mục đích nào đó.
-
8
어떤 단체나 기관에 소속되다.
8
ĐI VÀO, GIA NHẬP, THAM GIA:
Được thuộc về đoàn thể hay cơ quan nào đó.
-
7
특정한 일을 맡아서 하기 위해 다른 곳으로 옮기다.
7
CHUYỂN ĐI:
Di dời đến nơi khác để đảm nhận công việc đặc biệt.
-
5
물건이나 권리 등이 누구의 소유가 되다.
5
ĐƯỢC, CÓ:
Đồ vật hay quyền lợi... trở thành sở hữu của ai đó.
-
4
관심이나 눈길이 어떤 대상에 끌리다.
4
HƯỚNG (ÁNH MẮT, QUAN TÂM) ĐẾN:
: Sự quan tâm hay ánh mắt bị lôi cuốn vào đối tượng nào đó.
-
19
말이나 소식 등이 알려지거나 전해지다.
19
TRUYỀN ĐI, LAN RA:
Lời nói hay tin tức... được loan báo hay truyền đi.
-
9
어떤 상태나 상황을 향해 나아가다.
9
ĐI TỚI, TIẾN ĐẾN:
Hướng về trạng thái hay tình huống nào đó và tiến tới.
-
11
어떤 수준이나 정도에 이르다.
11
ĐI ĐẾN, ĐẠT ĐẾN:
Đạt đến trình độ hay mức độ nào đó.
-
10
어느 때가 되거나 어느 곳에 이르다.
10
ĐI ĐẾN:
Đến thời điểm nào đó hoặc đến nơi nào đó.
-
12
어떤 현상이나 상태가 유지되다.
12
KÉO DÀI:
Hiện tượng hay trạng thái nào đó được duy trì.
-
13
어떤 경로를 통해 움직이다.
13
ĐI QUA:
Di chuyển thông qua con đường nào đó.
-
14
어떤 일을 하기 위해서 다른 곳으로 이동하다.
14
ĐI:
Di chuyển đến nơi khác để thực hiện việc nào đó.
-
16
어떤 곳으로 향하거나 이어지다.
16
ĐI ĐẾN:
Hướng đến hoặc được kết nối sang nơi nào đó.
-
17
없어져 보이지 않게 되다.
17
MẤT ĐI, ĐI MẤT:
Trở nên không thấy do không còn.
-
18
일이 진행되다.
18
ĐI ĐẾN, DIỄN TIẾN:
Công việc được tiến hành.
-
20
어떤 대상에게 이익이나 손해 등이 생기다.
20
SINH RA, MANG ĐẾN, GÂY RA:
Lợi ích hay thiệt hại… phát sinh cho đối tượng nào đó.
-
21
건강에 해가 되다.
21
BỊ, CHỊU:
Có hại cho sức khỏe.
-
22
어떤 일을 할 때 수고가 많이 들다.
22
: MẤT ĐI, MẤT:
Tốn nhiều công sức khi làm việc nào đó.
-
23
줄, 주름, 흠집 등이 생기다.
23
XUẤT HIỆN, CÓ:
Xuất hiện lằn, nếp nhăn hay vết sẹo...
-
24
어떤 것에 대해 생각이나 이해가 되다.
24
ĐẠT ĐẾN, CÓ THỂ:
Được nghĩ hay hiểu về điều gì đó.
-
25
어떤 대상에 작용하다.
25
NHẮM ĐẾN, HƯỚNG ĐẾN:
Có tác dụng với đối tượng nào đó.
-
26
어떤 대상에 노력이나 힘이 미치다.
26
CHẠM TỚI, ĐỘNG TỚI:
Sự nỗ lực hay sức mạnh tác động đến đối tượng nào đó.
-
27
시간이 지나거나 흐르다.
27
QUA ĐI:
Thời gian qua đi hay trôi đi.
-
28
기계 등이 움직이거나 작동하다.
28
CHẠY, HOẠT ĐỘNG:
Máy móc... chuyển động hay hoạt động.
-
29
상하거나 변질되다.
29
BỊ HƯ, BỊ HỎNG, BỊ THIU:
Hỏng hay bị biến chất.
-
30
때나 얼룩이 잘 지워지다.
30
MẤT ĐI:
Vết hay vệt được chùi kĩ.
-
31
충격이나 다른 것으로부터의 영향으로 정신을 제대로 못 차리게 되다.
31
MẤT ĐI:
Trở nên không thể giữ vững tinh thần do ảnh hưởng từ cú sốc hay điều gì khác.
-
32
통신이 연결되었다는 신호 소리가 들리다.
32
CÓ (TÍN HIỆU):
Nghe được âm thanh tín hiệu viễn thông đã được kết nối.
-
33
어떤 상태로 계속되다.
33
DUY TRÌ:
Được tiếp tục theo trạng thái nào đó.
-
34
사람이 죽다.
34
RA ĐI:
Người chết đi.
🌟
ÁNH MẮT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
빛깔이 매우 퍼렇다.
1.
XANH THẪM, XANH NGẮT:
Màu rất xanh.
-
2.
춥거나 겁에 질려 얼굴이나 입술 등이 매우 퍼렇다.
2.
XANH MÉT, NHỢT NHẠT:
Mặt hay môi… rất xanh vì lạnh hoặc sợ.
-
3.
칼날 등이 매우 날카롭다.
3.
SẮC LẸM:
Lưỡi sao rất sắc.
-
4.
(비유적으로) 무서울 만큼 기세가 높고 표정이나 눈빛이 사납다.
4.
SÁNG QUẮC:
(cách nói ẩn dụ) Khí thế lên cao tới mức đáng sợ và nét mặt hay ánh mắt dữ dằn.
-
5.
멀쩡하게 살아 있거나 아주 생생하다.
5.
NHỞN NHƠ, SỜ SỜ:
Sống một cách yên ổn hoặc rất tươi vui.
-
Động từ
-
1.
눈꺼풀이 눈동자를 덮혀 시선이 아래로 향하게 되다.
1.
NHÌN XUỐNG:
Che đồng tử bẳng mí mắt và làm cho ánh mắt hướng xuống phía dưới.
-
2.
목소리가 조용하고 낮게 나다.
2.
XUỐNG GIỌNG:
Giọng nói hạ thấp và khẽ.
-
3.
어둡거나 무거운 기운이 위에서부터 내려와 깔리다.
3.
ẬP XUỐNG, BAO TRÙM:
Bóng tối hoặc tâm trạng nặng nề từ trên buông xuống và bao phủ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇이 다른 곳에서 이곳으로 움직이다.
1.
ĐẾN:
Cái gì đó di chuyển từ nơi khác đến nơi này.
-
2.
직업, 학업 등을 위하여 어떤 곳에 소속되다.
2.
VỀ, VÀO:
Thuộc về nơi nào đó vì mục đích nghề nghiệp, học hành v.v...
-
3.
탈것이 기준이 되는 곳을 향하여 운행하다.
3.
VỀ, VỀ ĐẾN:
Phương tiện giao thông hướng đến nơi đã định và di chuyển đến đó.
-
4.
물건, 권리 등이 누구에게 옮겨지다.
4.
NHẬN ĐƯỢC:
Đồ vật hay quyền lợi được chuyển cho ai đó.
-
5.
관심, 눈길 등이 누구에게 쏠리다.
5.
HƯỚNG VỀ, ĐỔ VỀ:
Sự quan tâm, ánh mắt dồn về ai đó.
-
6.
소식이나 연락 등이 누구에게 전하여지다.
6.
ĐẾN, CÓ:
Tin tức hay sự liên lạc được chuyển tới ai đó.
-
7.
전기가 통해서 불이 켜지거나 몸에 전하여지다.
7.
CÓ, BỊ GIẬT:
Đèn được chiếu sáng nhờ có điện hoặc điện được truyền qua cơ thể.
-
8.
운수나 보람, 기회 등이 나타나다.
8.
ĐẾN:
Vận số, thành quả, cơ hội xuất hiện.
-
9.
누구에게 무엇이 느껴지거나 떠오르다.
9.
CÓ, NHẬN THẤY:
Điều gì được ai đó cảm nhận hoặc được nhớ tới.
-
10.
가고자 하는 곳에 이르다.
10.
ĐẾN NƠI:
Đạt tới nơi định đi tới.
-
11.
어떤 대상에 어떤 상태가 나타나다.
11.
ĐẾN:
Trạng thái nào đó xuất hiện với đối tượng nào đó.
-
12.
어떤 목적이 있는 모임에 참석하기 위해 다른 곳에 있다가 이곳으로 위치를 옮기다.
12.
ĐẾN DỰ:
Di chuyển vị trí từ nơi khác tới nơi này để tham dự cuộc họp mặt với mục đích nào đó.
-
13.
건강에 좋지 않은 상태가 나타나다.
13.
BỊ, XUẤT HIỆN:
Trạng thái không tốt cho sức khỏe xuất hiện.
-
14.
길이나 깊이가 어떤 정도에 이르거나 닿다.
14.
ĐẾN, TỚI:
Chiều dài hay chiều sâu đạt tới hoặc chạm vào tiêu chuẩn nào đó.
-
15.
어떤 때나 시기에 이르다.
15.
ĐẾN:
Bước vào thời gian hay thời kì nào đó.
-
16.
무엇이 어떤 쪽으로 기울어지다.
16.
NGHIÊNG:
Cái gì lệch về phía nào đó.
-
17.
비, 눈 등이 내리거나 추위 등이 닥치다.
17.
RƠI, KÉO ĐẾN:
Hiện tượng thời tiết như mưa hay tuyết xuất hiện hoặc cái lạnh ập đến.
-
18.
병이나 졸음 등이 나타나거나 생기다.
18.
BỊ, THẤY:
Bệnh tật hay cơn buồn ngủ xuất hiện hoặc biểu hiện ra bên ngoài.
-
19.
어떤 때나 계절 등이 닥치다.
19.
ĐẾN:
Thời gian hay mùa nào đó tới.
-
20.
무엇이 어떤 원인 때문에 생기다.
20.
NGUYÊN DO, ĐẾN TỪ:
Cái gì sinh ra từ nguyên nhân nào đó.
-
21.
무엇이 다른 곳에서부터 전하여지다.
21.
ĐẾN TỪ, CHỊU ẢNH HƯỞNG:
Cái gì được truyền tới từ nơi khác.
-
22.
어떤 길을 지나 이쪽으로 움직이다.
22.
VƯỢT QUA, TRẢI QUA:
Đi qua con đường nào đó và di chuyển về phía này.
-
23.
어떤 목적이나 일을 위하여 다른 곳에서 이곳으로 위치를 옮기다.
23.
ĐẾN (ĐỂ LÀM GÌ):
Di chuyển vị trí từ nơi khác tới nơi này vì mục đích hay việc nào đó.
-
Phó từ
-
1.
눈빛이나 정신 등이 생기가 있고 맑은 모양.
1.
MỘT CÁCH LONG LANH, MỘT CÁCH SÁNG SUỐT:
Hình ảnh ánh mắt hay tinh thần có sinh khí và sáng.
-
2.
눈을 동그랗게 뜨고 말끄러미 쳐다보는 모양.
2.
CHẰM CHẰM, CHÒNG CHỌC:
Hình ảnh mở tròn mắt nhìn chăm chú.
-
☆
Động từ
-
1.
용수철이나 공과 같은 물체가 솟아오르다.
1.
NHẢY LÊN, TÂNG LÊN, VỌT LÊN:
Vật thể như quả bóng hoặc vật co dãn bật lên.
-
2.
어떤 힘을 받아 작은 물체나 액체 방울이 위나 옆으로 세게 흩어지다.
2.
BẮN LÊN, VỌT LÊN, TÓE RA:
Giọt chất lỏng hay vật thể nhỏ tiếp nhận một sức mạnh nào đó và bắn mạnh lên trên hoặc sang bên cạnh.
-
3.
(속된 말로) 달아나다.
3.
LẨN TRỐN, ĐÀO TẨU:
(cách nói thông tục) Chạy thoát.
-
4.
어떤 행동이나 말 등이 다른 사람의 눈길을 끌다.
4.
NỔI BẬT, LỘ:
Hành động hay lời nói... nào đó thu hút ánh mắt của người khác.
-
Động từ
-
1.
아래에서 위를 올려 보다.
1.
NGÓ LÊN, NGƯỚC NHÌN:
Nhìn lên trên từ phía dưới.
-
2.
얼굴을 들어 높지도 낮지도 않은 시선으로 바로 보다.
2.
NHÌN THẲNG, NHÌN TRỰC DIỆN:
Ngẩng mặt nhìn bằng ánh mắt thẳng không cao cũng không thấp.
-
☆
Động từ
-
1.
값을 받고 어떤 물건이나 권리를 다른 사람에게 넘겨 버리다.
1.
BÁN; CHUYỂN QUYỀN:
Nhận tiền và chuyển cho người khác đồ vật hay quyền lợi nào đó.
-
2.
정신이나 시선을 다른 곳으로 돌리다.
2.
MẤT TINH THẦN, KHÔNG TẬP TRUNG:
Chuyển ánh mắt hay tinh thần sang chỗ khác.
-
3.
(낮잡아 이르는 말로) 돈을 마련하기 위해 자식을 적당하지 않은 곳에 보내다.
3.
BÁN (CON):
(cách nói xem thường) Gửi con đến một nơi không thích hợp để kiếm tiền.
-
4.
주로 여자를 돈을 받고 윤락가 등에 넘기다. 또는 사람을 돈을 받고 물건처럼 사고팔다.
4.
BUÔN (NGƯỜI):
Chủ yếu nhận tiền rồi đưa phụ nữ vào khu mại dâm. Hoặc nhận tiền rồi mua bán người như đồ vật.
-
5.
돈을 마련하기 위해 자식을 민며느리나 데릴사위로 보내다. 또는 어느 곳에서 일하게 하다.
5.
GỬI ĐI, CHO ĐI Ở:
Gửi con cái đi ở rể hoặc làm dâu từ sớm để kiếm tiền. Hoặc bắt làm việc ở nơi nào đó.
-
6.
돈을 받고 노력 또는 노동력을 제공하다.
6.
BÁN (SỨC LAO ĐỘNG):
Nhận tiền rồi cung cấp nỗ lực hoặc sức lao động.
-
7.
여자가 돈을 받고 남자에게 몸을 허락하다.
7.
BÁN THÂN:
Phụ nữ nhận tiền rồi cho phó mặc thân mình cho đàn ông.
-
8.
옳지 않은 이익을 얻기 위해 양심을 속이거나 지조를 버리다.
8.
BÁN:
Vứt bỏ danh dự hoặc lương tâm để kiếm lời không chính đáng.
-
9.
자신의 이익을 위해 남의 힘을 빌려 의지하다.
9.
BÁN ĐỨNG:
Dựa dẫm vào sức lực của người khác vì lợi ích của bản thân.
-
10.
시간을 값어치 없이 낭비하다.
10.
GIẾT (THỜI GIAN):
Lãng phí thời gian một cách không có giá trị.
-
11.
돈을 주고 곡식을 사다.
11.
MUA VỀ:
Đưa tiền rồi mua ngũ cốc.
-
Danh từ
-
1.
마음이나 시선을 빼앗겨 흥분된 경지나 지경.
1.
TRẠNG THÁI MÊ HỒN, TRẠNG THÁI MÊ LY:
Trạng thái hay tình huống hưng phấn vì tinh thần hay ánh mắt bị cuốn hút.
-
☆☆
Động từ
-
1.
위에 있던 것을 아래로 내려가게 하다.
1.
ĐÁNH RƠI, LÀM RỚT:
Làm cho thứ đang ở trên đi xuống dưới.
-
2.
지니고 있던 것을 흘리거나 빠뜨리다.
2.
LÀM RỚT, ĐÁNH RƠI:
Làm cho thứ đang long ra hay tuột xuống.
-
3.
뒤에 처지게 하거나 남게 하다.
3.
BỎ LẠI, CHO XUỐNG:
Làm cho ở lại hay rơi lại phía sau.
-
4.
시험이나 선발 등에 붙거나 뽑히지 못하게 하다.
4.
LÀM RỚT, ĐÁNH TRƯỢT:
Làm cho không đỗ hay không được chọn trong kì thi hay cuộc tuyển chọn.
-
5.
무엇의 정도나 수준을 낮게 하다.
5.
LÀM GIẢM, LÀM THẤP XUỐNG:
Hạ thấp tiêu chuẩn hay mức độ của cái gì.
-
6.
가격이나 기온 등의 수치를 낮아지게 하다.
6.
LÀM HẠ, LÀM GIẢM:
Làm giảm chỉ số của nhiệt độ hay giá cả.
-
11.
옷이나 신발 등을 해어지게 하여 못 쓰게 만들다.
11.
LÀM MÒN, LÀM CŨ:
Làm cho quần áo hay giày dép cũ mòn trở nên không dùng được.
-
12.
쓰던 물건을 다 써서 없애다.
12.
DÙNG SẠCH, DÙNG CẠN:
Dùng hết thứ đang dùng để loại bỏ.
-
7.
가치, 지위, 명예 등을 잃게 하다.
7.
LÀM MẤT, BÔI NHỌ:
Làm mất đi giá trị, địa vị, danh dự...
-
8.
시선이나 몸의 한 부분을 아래를 향하게 하다.
8.
CÚI XUỐNG, HẠ XUỐNG:
Làm cho ánh mắt hay một phần của cơ thể hướng xuống dưới.
-
9.
무엇과 거리가 벌어지게 하다.
9.
LÀM XA CÁCH, NGĂN CÁCH:
Làm cho cự ly với cái gì đó cách ra xa.
-
10.
사람들을 헤어지거나 사이가 멀어지게 하다.
10.
CHIA LÌA, LÀM XA CÁCH:
Làm mọi người chia tay hay quan hệ trở nên xa cách.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물건 등을 남에게 건네어 가지거나 쓰게 하다.
1.
CHO:
Chuyển cho người khác những cái như đồ vật khiến họ mang đi hoặc sử dụng.
-
9.
시간 따위를 남에게 허락하여 가지거나 누리게 하다.
9.
CHO:
Cho phép hoặc cho hưởng thời gian...
-
2.
남에게 어떤 자격이나 권리, 점수 등을 가지게 하다.
2.
CHO, GIAO CHO:
Khiến cho người khác có tư cách hay quyền lực, điểm số nào đó.
-
10.
남에게 어떤 역할을 가지게 하다.
10.
TRAO CHO, GIAO CHO:
Làm cho người khác có vai trò nào đó
-
3.
남에게 어떤 일이나 감정을 겪게 하거나 느끼게 하다.
3.
MANG LẠI, MANG ĐẾN:
Làm cho người khác trải qua công việc hay có cảm giác nào đó.
-
4.
실이나 줄 등을 풀리는 쪽으로 더 풀다.
4.
NỚI LỎNG:
Tháo thêm về phía chỉ hoặc dây đang được tháo.
-
11.
남에게 경고, 암시 등을 하여 어떤 내용을 알 수 있게 하다.
11.
ĐƯA RA, CHO:
Cảnh báo, ám chỉ... người khác làm cho có thể biết được nội dung nào đó.
-
5.
시선이나 몸짓 등을 어떤 곳으로 향하다.
5.
ĐƯA MẮT:
Hướng cử chỉ cơ thể hoặc ánh mắt đến nơi nào đó.
-
6.
주사나 침 등을 놓다.
6.
TIÊM, CHÂM, CHÍCH:
Làm những việc như tiêm hay châm.
-
7.
속력이나 힘 등을 더하다.
7.
GIA TỐC, GIA THÊM SỨC LỰC:
Thêm tốc lực hoặc sức mạnh...
-
8.
남에게 정을 베풀거나 마음을 열다.
8.
TRAO (TÌNH CẢM, ÂN TÌNH ...):
Dành tình cảm hoặc mở lòng với người khác.
-
Động từ
-
1.
벌레의 침과 같은 것에 살을 찔리다.
1.
BỊ ĐỐT, BỊ CHÂM, BỊ CHÍCH:
Bị đâm vào da thịt tựa như côn trùng cắn.
-
2.
말이나 시선으로 상대편에게 매섭게 공격당하다.
2.
CHỌC TỨC, XÚC PHẠM:
Bị công kích bằng lời nói hoặc ánh mắt một cách đáng sợ bởi đối phương.
-
☆☆
Động từ
-
1.
붙어 있거나 이어져 있는 것을 떨어지게 하다.
1.
THÁO, GỠ:
Làm cho thứ vốn được đính vào hay nối tiếp bị rời ra.
-
2.
전체에서 한 부분을 덜어 내다.
2.
BỚT RA, DÀNH LẠI:
Bớt ra một phần từ toàn thể.
-
3.
어떤 것에서 마음이 돌아서다.
3.
DỨT LÒNG, QUAY MẶT:
Thay lòng đổi dạ bởi một điều gì đó.
-
4.
지켜보던 눈길을 거두다.
4.
THÔI, DỪNG:
Dừng ánh mắt đang dõi theo.
-
5.
장사를 하려고 한꺼번에 많은 물건을 사다.
5.
TRỮ, TÍCH TRỮ:
Mua nhiều hàng hóa một lượt để kinh doanh.
-
6.
함께 있던 것을 홀로 남겨 놓다.
6.
BỎ LẠI, ĐỂ LẠI:
Để lại một mình thứ vốn đã có với nhau.
-
7.
걸음을 옮기어 놓다.
7.
DỜI, RỜI:
Chuyển bước.
-
8.
말을 시작하다.
8.
MỞ, BẮT ĐẦU:
Bắt đầu nói.
-
9.
아기를 유산시키다.
9.
BỎ, HỦY, PHÁ:
Làm cho sẩy thai.
-
10.
배우던 것을 끝내다.
10.
THÔI, DỪNG, NGƯNG:
Kết thúc cái đang học.
-
11.
수표나 어음, 증명서 등의 문서를 만들어 주거나 받다.
11.
TRAO ĐỔI, GIAO DỊCH:
Làm ra rồi đưa hay nhận các loại giấy tờ như ngân phiếu, hối phiếu, chứng thư...
-
12.
성장 초기 단계에서 일상적으로 하던 일을 그치다.
12.
DỨT:
Chấm dứt việc làm thường nhật ở giai đoạn đầu tăng trưởng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
관심을 가지고 주의 깊게 살핌. 또는 그 시선.
1.
SỰ CHĂM CHÚ QUAN SÁT, SỰ QUAN TÂM THEO DÕI, ÁNH MẮT DÕI THEO:
Việc rất chú ý xem xét với sự quan tâm. Hoặc ánh mắt đó.
-
☆
Động từ
-
1.
다른 사람이 가고자 하는 곳으로 같이 따라가게 되다.
1.
BỊ LÔI ĐI, BỊ KÉO ĐI:
Bị cùng đi theo đến nơi mà người khác định đi.
-
2.
다른 사람의 관심이나 시선 등이 한곳으로 집중되다.
2.
BỊ LÔI CUỐN, BỊ THU HÚT:
Sự quan tâm hay ánh mắt… của người khác được tập trung về một chỗ.
-
Động từ
-
1.
남의 눈치를 보거나 남에게 몹시 눌려 기를 펴지 못하고 살다.
1.
SỐNG NHƯ ĐÃ CHẾT, SỐNG MÀ PHẢI KHÚM NÚM:
Sống và không thể thể hiện khí phách do ánh mắt người đời hoặc bị đàn áp.
-
☆☆
Động từ
-
1.
가고자 하는 곳으로 같이 가면서 따라오게 하다.
1.
DẪN, DẮT:
Làm cho đi cùng hoặc theo đến nơi định đi.
-
2.
다른 사람의 관심이나 시선 등을 한곳으로 집중시키다.
2.
LÔI CUỐN, THU HÚT:
Làm cho sự quan tâm hoặc ánh mắt... của người khác tập trung về một chỗ.
-
3.
사람이나 단체 등을 인도하여 주도해 나가다.
3.
LÃNH ĐẠO, DẪN DẮT:
Dẫn dắt làm chủ con người hay tổ chức tiến tới.
-
4.
대화나 이야기 등을 주도하다.
4.
DẪN DẮT:
Chủ đạo trong đối thoại hay câu chuyện…
-
5.
늙거나 지친 몸을 힘들게 움직이다.
5.
LÊ, LẾT:
Di chuyển cơ thể già yếu hoặc mệt mỏi một cách khó nhọc.
-
6.
어떤 상태가 되게 하거나 어떤 행동을 하게 하다.
6.
GÂY, TẠO:
Làm cho trở thành trạng thái nào đó hoặc khiến cho thực hiện hành động nào đó.
-
Động từ
-
1.
바닥에 있는 물체를 잡아당겨서 이동시키다.
1.
LÔI ĐẾN, KÉO ĐẾN:
Nắm rồi kéo và dịch chuyển vật thể ở trên sàn (nền).
-
2.
사람이나 동물을 강제로 데려오다.
2.
ÁP TẢI ĐẾN:
Cưỡng chế đưa người hay động vật đến.
-
3.
멀리 있는 것을 구해서 필요한 곳으로 가져오다.
3.
KÉO VỀ, LẤY VỀ, MANG VỀ:
Tìm cái ở xa rồi mang về nơi cần thiết.
-
4.
돈을 여기저기에서 구해 오다.
4.
HUY ĐỘNG VỐN, TÌM NGUỒN TIỀN:
Kiếm tiền và mang về từ nhiều nguồn
-
5.
일이나 단체를 책임지고 이끌다.
5.
DẪN DẮT:
Chịu trách nhiệm và dẫn dắt công việc hay tổ chức.
-
8.
눈길이나 관심 등을 계속해서 가지게 하다.
8.
TẬP TRUNG:
Liên tục đem đến sự quan tâm hay ánh mắt.
-
6.
같은 상태를 유지하며 시간을 보내다.
6.
DÂY DƯA, KÉO DÀI:
Duy trì cùng trạng thái qua thời gian.
-
7.
다른 사람의 말이나 글, 어떤 사실을 자기 것에 가져다 쓰다.
7.
ỨNG DỤNG:
Lấy câu chữ hay lời nói của người khác, sự thật nào đó để viết thành cái của mình.
-
☆☆
Động từ
-
1.
한곳에서 다른 곳으로 이동하게 하다.
1.
CHUYỂN:
Làm cho di dịch từ nơi này sang nơi khác.
-
2.
발걸음을 떼어 놓다.
2.
CHUYỂN, DỜI, ĐỔI:
Dịch bước chân đi rồi đặt xuống.
-
3.
관심이나 시선 등을 다른 대상으로 돌리다.
3.
CHUYỂN:
Quay sự quan tâm hay ánh mắt sang đối tượng khác.
-
4.
감정이나 사실 등을 다른 표현 방법으로 바꾸어 나타내다.
4.
CHUYỂN:
Đổi tình cảm hay sự thật bằng phương pháp biểu hiện khác rồi thể hiện.
-
5.
한 나라의 말이나 글을 다른 나라의 말이나 글로 바꾸다.
5.
CHUYỂN, DỊCH:
Đổi lời nói hay chữ viết của nước này sang lời nói hay chữ viết của nước khác.
-
6.
생각이나 결심을 행동으로 나타나게 하다.
6.
CHUYỂN, ĐỔI:
Làm cho thể hiện lời nói hay quyết tâm bằng hành động.
-
7.
불이나 소문 등을 한곳에서 다른 곳으로 번지게 하다.
7.
LAN, TRUYỀN:
Làm cho tin đồn hay ngọn lửa tỏa từ nơi này sang nơi khác.
-
8.
사상이나 버릇 등을 다른 사람에게 전하거나 심어 주다.
8.
TRUYỀN:
Trao hoặc gieo rắc cho người khác tư tưởng hay thói quen.
-
9.
병을 다른 사람에게 전염시키다.
9.
LÂY NHIỄM:
Gây truyền nhiễm bệnh tật cho người khác.
-
☆☆
Động từ
-
1.
바닥에 펴 놓다.
1.
TRẢI:
Mở ra đặt xuống mặt sàn.
-
2.
물건을 팔려고 내놓다.
2.
DỌN, BÀY:
Bày hàng hóa ra để bán.
-
3.
돈을 여기저기 빌려주거나 빚을 여기저기 만들어 놓다.
3.
GIĂNG KHẮP, TỨ PHÍA:
Cho mượn tiền chỗ này chỗ nọ hay mượn nợ chỗ này chỗ kia.
-
4.
무엇을 밑에 놓고 그 위를 누르다.
4.
LÓT:
Đặt cái gì bên dưới và đè lên trên.
-
5.
남을 억누르거나 무시하다.
5.
COI THƯỜNG, KHI DỄ:
Ức hiếp hay coi thường người khác.
-
6.
목소리를 낮고 무겁게 하여 말하다.
6.
GẰN GIỌNG:
Hạ giọng và nói một cách nặng nề.
-
7.
감정, 생각, 현상 등을 바탕이 되게 하다.
7.
ÔM GIỮ:
Làm cho những thứ như cảm xúc, suy nghĩ hay hiện tượng trở thành nền móng.
-
8.
눈을 아래로 뜨다.
8.
NGÓ XUỐNG:
Nhìn ánh mắt xuống dưới.
-
9.
배를 바닥에 대다.
9.
ÚP BỤNG:
Áp bụng xuống mặt sàn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
아래에서 위를 올려 보다.
1.
NGƯỚC NHÌN:
Từ dưới nhìn lên trên.
-
2.
얼굴을 들어 높지도 낮지도 않은 시선으로 바로 보다.
2.
NHÌN CHẰM CHẰM, NHÌN NGAY, NHÌN THẲNG:
Ngẩng mặt nhìn thẳng bằng ánh mắt không cao cũng không thấp.
-
3.
전적으로 기대고 의지하며 바라보다.
3.
TRÔNG CHỜ, TRÔNG ĐỢI:
Trông ngóng, nương tựa và dựa dẫm một cách hoàn toàn.